giá bán: | negotiable |
bao bì tiêu chuẩn: | Standard Packing, As Customer Demands |
Thời gian giao hàng: | 7 - 15 Working Days |
phương thức thanh toán: | L/C,T/T,etc. |
khả năng cung cấp: | 5000 Metric Tons /Year |
Hình dáng của nó là một loại bột hoặc hạt màu vàng nhạt hoặc trắng, được lấy từ collagen thu được từ xương, da và mô liên kết của động vật.Quá trình sản xuất bao gồm một loạt các quá trình thủy phân, thanh lọc và khử trùng để đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng yêu cầu.
Một trong những thuộc tính quan trọng nhất của Gelatin cấp dược phẩm là độ nhớt của nó, thường nằm trong phạm vi 3,0-5,0 MPa.s.Tính chất này rất quan trọng trong việc xác định hành vi dòng chảy của gelatin và khả năng tạo thành một hỗn hợp đồng nhất với các thành phần khác trong một công thức.
Một thuộc tính quan trọng khác của Gelatin cấp dược phẩm là độ bền gel của nó, được đo bằng đơn vị Bloom.cho thấy khả năng của gelatin để tạo thành một gel mạnh và đàn hồi khi được ẩm.
Gelatin cấp dược phẩm được sử dụng trong một loạt các ứng dụng y tế và dược phẩm.Nó cũng được sử dụng như một chất ổn định, chất làm dày, và chất nhũ hóa trong các công thức lỏng khác nhau như xi-rô, dung dịch và dung dịch tiêm.
Ngoài ra, Gelatin cấp dược phẩm được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như băng vết thương, bọt biển phẫu thuật và hệ thống phân phối thuốc.Tính tương thích sinh học và khả năng phân hủy sinh học của nó làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng này.
Nhìn chung, Gelatin cấp dược phẩm là một thành phần linh hoạt và thiết yếu trong ngành công nghiệp dược phẩm.Tính chất độc đáo của nó làm cho nó trở thành sự lựa chọn ưa thích cho các nhà chế biến đòi hỏi một chất làm gel chất lượng caoVới sự an toàn và hiệu quả đã được chứng minh,Gelatin cấp dược phẩm sẽ tiếp tục đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển các loại thuốc và thiết bị y tế mới trong nhiều năm tới.
Gelatin dược phẩm thường được sử dụng trong gelatin trong các công thức dược phẩm, gelatin trong dược phẩm và gelatin được sử dụng trong công thức viên.
Nguồn | Da bò |
Thời gian sử dụng | 5 năm |
Tên sản phẩm | Gelatin loại dược phẩm |
Độ nhớt | 3.0-5.0 MPa.s |
Sức mạnh Gel | 160-280 Bloom |
Sự xuất hiện | Bột hoặc hạt màu trắng hoặc vàng nhạt |
Ứng dụng | Gelatin được sử dụng trong công thức viên thuốc, gelatin trong công thức dược phẩm, gelatin trong công thức dược phẩm |
Tên khác | Bột gelatin dược phẩm |
Màu sắc | Màu vàng nhạt |
Ứng dụng chính của sản phẩm này là trong sản xuất cả viên nang cứng và mềm trong ngành công nghiệp dược phẩm.
Các viên nang được sản xuất bằng cách sử dụng sản phẩm này rất đáng tin cậy và hiệu quả về cả việc sản xuất và sử dụng cuối cùng của bệnh nhân.
Do chất lượng và hiệu quả cao, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn phổ biến trong số các nhà sản xuất viên nang.dễ sử dụng, và khả năng tăng chức năng của viên nang.
Nếu bạn tham gia sản xuất viên nang cho ngành công nghiệp dược phẩm, sản phẩm này chắc chắn là một trong những để xem xét.Nó là một thành phần quan trọng trong nhiều công thức thành công và có thể giúp cải thiện cả hiệu quả và chất lượng của sản phẩm của bạn.
Ứng dụng chính của sản phẩm này là trong sản xuất cả viên nang cứng và mềm trong ngành công nghiệp dược phẩm.
Các viên nang được sản xuất bằng cách sử dụng sản phẩm này rất đáng tin cậy và hiệu quả về cả việc sản xuất và sử dụng cuối cùng của bệnh nhân.
Do chất lượng và hiệu quả cao, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn phổ biến trong số các nhà sản xuất viên nang.dễ sử dụng, và khả năng tăng chức năng của viên nang.
Nếu bạn tham gia sản xuất viên nang cho ngành công nghiệp dược phẩm, sản phẩm này chắc chắn là một trong những để xem xét.Nó là một thành phần quan trọng trong nhiều công thức thành công và có thể giúp cải thiện cả hiệu quả và chất lượng của sản phẩm của bạn.
Bao bì sản phẩm
Vận chuyển:
giá bán: | negotiable |
bao bì tiêu chuẩn: | Standard Packing, As Customer Demands |
Thời gian giao hàng: | 7 - 15 Working Days |
phương thức thanh toán: | L/C,T/T,etc. |
khả năng cung cấp: | 5000 Metric Tons /Year |
Hình dáng của nó là một loại bột hoặc hạt màu vàng nhạt hoặc trắng, được lấy từ collagen thu được từ xương, da và mô liên kết của động vật.Quá trình sản xuất bao gồm một loạt các quá trình thủy phân, thanh lọc và khử trùng để đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng yêu cầu.
Một trong những thuộc tính quan trọng nhất của Gelatin cấp dược phẩm là độ nhớt của nó, thường nằm trong phạm vi 3,0-5,0 MPa.s.Tính chất này rất quan trọng trong việc xác định hành vi dòng chảy của gelatin và khả năng tạo thành một hỗn hợp đồng nhất với các thành phần khác trong một công thức.
Một thuộc tính quan trọng khác của Gelatin cấp dược phẩm là độ bền gel của nó, được đo bằng đơn vị Bloom.cho thấy khả năng của gelatin để tạo thành một gel mạnh và đàn hồi khi được ẩm.
Gelatin cấp dược phẩm được sử dụng trong một loạt các ứng dụng y tế và dược phẩm.Nó cũng được sử dụng như một chất ổn định, chất làm dày, và chất nhũ hóa trong các công thức lỏng khác nhau như xi-rô, dung dịch và dung dịch tiêm.
Ngoài ra, Gelatin cấp dược phẩm được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như băng vết thương, bọt biển phẫu thuật và hệ thống phân phối thuốc.Tính tương thích sinh học và khả năng phân hủy sinh học của nó làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng này.
Nhìn chung, Gelatin cấp dược phẩm là một thành phần linh hoạt và thiết yếu trong ngành công nghiệp dược phẩm.Tính chất độc đáo của nó làm cho nó trở thành sự lựa chọn ưa thích cho các nhà chế biến đòi hỏi một chất làm gel chất lượng caoVới sự an toàn và hiệu quả đã được chứng minh,Gelatin cấp dược phẩm sẽ tiếp tục đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển các loại thuốc và thiết bị y tế mới trong nhiều năm tới.
Gelatin dược phẩm thường được sử dụng trong gelatin trong các công thức dược phẩm, gelatin trong dược phẩm và gelatin được sử dụng trong công thức viên.
Nguồn | Da bò |
Thời gian sử dụng | 5 năm |
Tên sản phẩm | Gelatin loại dược phẩm |
Độ nhớt | 3.0-5.0 MPa.s |
Sức mạnh Gel | 160-280 Bloom |
Sự xuất hiện | Bột hoặc hạt màu trắng hoặc vàng nhạt |
Ứng dụng | Gelatin được sử dụng trong công thức viên thuốc, gelatin trong công thức dược phẩm, gelatin trong công thức dược phẩm |
Tên khác | Bột gelatin dược phẩm |
Màu sắc | Màu vàng nhạt |
Ứng dụng chính của sản phẩm này là trong sản xuất cả viên nang cứng và mềm trong ngành công nghiệp dược phẩm.
Các viên nang được sản xuất bằng cách sử dụng sản phẩm này rất đáng tin cậy và hiệu quả về cả việc sản xuất và sử dụng cuối cùng của bệnh nhân.
Do chất lượng và hiệu quả cao, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn phổ biến trong số các nhà sản xuất viên nang.dễ sử dụng, và khả năng tăng chức năng của viên nang.
Nếu bạn tham gia sản xuất viên nang cho ngành công nghiệp dược phẩm, sản phẩm này chắc chắn là một trong những để xem xét.Nó là một thành phần quan trọng trong nhiều công thức thành công và có thể giúp cải thiện cả hiệu quả và chất lượng của sản phẩm của bạn.
Ứng dụng chính của sản phẩm này là trong sản xuất cả viên nang cứng và mềm trong ngành công nghiệp dược phẩm.
Các viên nang được sản xuất bằng cách sử dụng sản phẩm này rất đáng tin cậy và hiệu quả về cả việc sản xuất và sử dụng cuối cùng của bệnh nhân.
Do chất lượng và hiệu quả cao, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn phổ biến trong số các nhà sản xuất viên nang.dễ sử dụng, và khả năng tăng chức năng của viên nang.
Nếu bạn tham gia sản xuất viên nang cho ngành công nghiệp dược phẩm, sản phẩm này chắc chắn là một trong những để xem xét.Nó là một thành phần quan trọng trong nhiều công thức thành công và có thể giúp cải thiện cả hiệu quả và chất lượng của sản phẩm của bạn.
Bao bì sản phẩm
Vận chuyển: